Ống nghe tim thai của bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
Stethoscope from the Thanh Hoa Mathers Hospital |
Stéthoscope de la matermaternité de Thanh Hoa |
Thước dây của bệnh viện Phụ sản Thanh Hòa |
Measuring tape from the Thanh Hoa Mothers Hospital |
Mètre de la maternité de Thanh Hoa |
Phiếu siêu âm thai nhi từi tháng thứ 3 đến tháng thứ 8 của Bùi Thị Thanh Thủy |
Ultrasounds of the foetus from the third to the eight month for Bui Thi Thanh Thuy |
Echographies de Bui Thi Thanh Thuy du 3e au 8e mois |
Sổ khám thai của bà Dương Thị Hằng |
Pregnacy notebook of Duong Thi Hang |
Carnet de suivi de grossesse de Duong Thi Hang |
Sách “Làm mẹ” hướng dẫn chăm sóc phụ nữ khi mang thai |
“How to be a mother” : advice on baby care for pregnant women |
“Être mère” conseils pour les soins aux femmes enceintes |
Bùa của bà Bùi Thị Thanh Thủy |
Amumet of Bui Thi Thanh Thanh Thuy |
Amulette de Bui Thi Thanh Thuy |
Buà của bà Hoàng Như Hoa |
Amulet of Hoang Nhu Hoa |
Amulette de Hoang Nhu Hoa |
Lễ cúng sức khỏe cho bà mẹ mang thai của người Ê-đê
Lễ cúng được tổ chúc ở gần suối, thầy cúng lấy huyết chó quét lên bụng thai phụ để “phủi” những điều rủi ro. Sau đó, mọi người về nhà làm lễ cầu thần linh phù hộ cho thai phụ. Lễ vật gồm có 3-5 ché rượu, 1 con lợn, 1 con chó, 4 vòng tay bằng đồng và 1 bát gạo.
Ede pregnancy protection rituals
The first ritual is held near a spring. The blood of a sacrificed dog is used by the ritual master to consicrate the woman’s and to chase out evil. The second ritual is organized at the woman’s home to ask for her protection by the spirits. Offerings presented in the rituel include : three to five jars of alcohol, one ping, one dog, four bronze bracelets and a bowl of rice.
Rite de protection pour la femme enceite chez Êdê
Le premier rite est organisé au bord d’une source. Le maître du rituel consacre le ventre de la femme pour en chasser le mal par le sang d’un chien sacrifié. Ensuite, on organise un autre rite chez la femme pour la protection des esprits. Les offrandes sont de 3 à 5 jarres d’alcool, 1 cochon, 1 chien, 4 bracelets en cuivre et 1 1 bol de riz.
Krông Buk, Đắk – Lắk
Bát đựng thị chó |
Bowls for dog meat |
Bols à viande de chien |
Vỏ bầu đựng huyết chó | Vòng đeo tai ché rượu |
Calabash for dog blood | Bracelet used to decorale an alcohol jar |
Calebase pour le sang du chien | Bracelet, décor de la jarre d’alcool |
Ché rượu cần |
Alcohol jar |
Jarre à alcool |
Ghế thai phụ ngồi trong lễ cúng |
Stool used by a pregnat woman during the ritual |
Tabourer pour la femme enceinte durant le rite |
Chirsu đế đồ lẻ và thây cúng ngới |
Mat used for offering and for use by the ritual master |
Natte pour les offrandes et le maître du rituel |