Thái Hà (Nguyễn Như Huân) (1922/2005) – Trong rừng đước 1974 – Sơn khắc – 90 x 120 (cm) || In the manrove 1974 – Lacquer engraving – Dans la mangrove 1974 || Gravure sur laque.Huỳnh Văn Thuận (1921) – 1960/1997 -Sơn khăc – 89 x 120 (cm) || Harcvest time at Vĩnh Kim – Harvest time at Vĩnh Kim 1960/1997 – Lacquer engraving || Moisson à Vĩnh Kim 1960/1997 – Gravure sur laque.Nguyễn Nghãi a Duyện (1943) – Bác Hồ đi chiến dịch – 1985 || Uncle Hố on a military campaigne 1985 || Uncle Hố en campagene millitaire 1985 – Gravure sur laque.Nguyễn Doăn Tuãn (1924) – Vườn trường -1961 – Sơn khằc – 72,2 x 100,’ (cm) || School gadren 1961 – Lacquer engraving || Jardin d’école 1961 – Gravure sur Laque.Bùi Trang Chước (1915/1992) – Khu gang thép Thái Nguyên – 1962 – Sơn khác – 115,3 x 153,2 (cm) || Thái Nguyên iron and steel complex 1962 – Lacquer engraving || Complexe sidérurgique Thái Nguyên 1962 – Gravure sur laque.Nguyên Vãn Bái (1912/1999) – Cảnh ruowrc lên chưa – 1935 – Sơn khắc – 147,5 x 195,5 (cm) || Procession to the pageda 1935 – Lacquer engraving || Procession vrs la pagede 1935 – Gravure sur laque.Nguyễn Vãn Bái (1912-1999) – Tứ quý – 1935 – Sơn Khắc – 147,5 x 195,5 (cm) || Four seasons 1935 – Lacquer engraving -||Les quatre saisons 1935 – Gravure sur lauque.Nguyễn Như Hoành (1922/1985) // Nguyễn Như Huân (1922/2005) – Tây Nguyên bao la 1960 – Sơn khắc – 120,5 x 240 (cm) || Immensity of Tây Nguyên 1960 – Lacquer engraving || Immensité du Tây Nguyên 1960 – Gravure sur lasue.Huỳnh Vãn Thuận (1921) – Thôn Vĩnh Mốc – 1958 – Sơn khắc – 97,5 x 148 (cm) || Vĩnh Mốc village 1958 – Lacquer engraving || Village de Vĩnh Mốc 1958 – Gravure sur laque.Trẩn Huxu Chất (1933) – Mùa xuân Tây Nguyên – 1962 – Sơn khắc – 120 x 97 (cm) || Spring in Tây Nguyên 1962 – Lacquer engraving || Printemps à Tây Nguyên 1962 – Gravure sur laque.Công Văn Trung (1907/2004) – Phong cảnh Sải Sơn – 1990 – Sơn khắc – 89,7 x 140 (cm) || Sài Sơn landscaps 1990 – Lacquer engraving || Paysage de Sài Sơn 1990 – Gravure sur laque.