Cây thuốc
Midical plants
Plantes médicinales
Củ địa liển ngâm với rượu để xao bóp chữa đau nhức cơ thể và tránh gió |
Marcerated alcohol is used to massage the new mother |
Tubercule macéré dans le l’acool pour masser le corps de l’accouchée |
Rễ cây Móc may chữa bệnh hậu sản |
Roots of the Moc may tree are used for treating after-birth problems |
Racine d’un arbre qui traite les maladies post-natales |
Tam thất, thuốc bổ máu |
Pseudo-ginseng is used to improve the quality of a new mother’s blood |
Pseudo-ginseng pour améliorer la qualité du sang |
Thuốc bổ máu |
Plants for improving bood quality |
Plantes pour le sang |
Các vị thuốc chữa đau lưng, mỏi xương khớp |
Medicinal plants for an aching back and bones |
Plantes médicales contre la douleur de dos et des os |
Đá dùng đung cùng với lá tre để xông khi ốm |
Bamboo leaves are boiles with stones to warm new mothers if they are ill |
Pierres chauffées avec des feulles de bambou pour les accouchées malades |
Nhiểu sữa
Plentiful milk
Pour un lait abondant
Vòng bạc dùng gõ vào cây vả để cầu xin sữa |
Silcer bracelet used to encourage lactation. The new mother strikes it against the foot of a fig tree |
Bracelet en argent, frappé au pied d’un figuier pour le rite d’appel du lait |
Lược chải vú để thông sữa |
Breast comb used to improve lactotion |
Peigne pour les seins |
Thuốc lợi sữa : thông thảo, ý dĩ, vảy tê tê |
Ingredients for soup : tetrapanax papyriferus, Jab’s Tears seeds, and scales |
Ingrédients de la soupe pour le lait : Tetrapanax papyriferus, larmes de Job et écailles de pangolin |
Bột lợi sữa | Cốm lợi sữa |
Milk powder for the lactoting mother | Infant fomula supplement |
Poudre | Granulés |